pack (someone or something) into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
gói (một người nào đó hoặc một cái gì đó) vào (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để đóng gói một thứ gì đó vào một thùng chứa hoặc một bất gian kín nào đó để có thể cất giữ hoặc mang đi sử dụng trong tương lai. Tôi xin lỗi, tui đã đóng gói kem đánh răng vào vali cho chuyến đi của chúng tôi. Không có ống khác ở đâu đó? Tôi đang đóng gói quần áo thai sản của mình vào một chiếc hộp để chúng tui có thể cất trên gác mái, đềphòng chốngkhi chúng tui quyết định sinh thêm một em bé nữa trong tương lai. Để quản lý để phù hợp với nhiều người hoặc nhiều thứ vào một số bất gian kín. Wow, họ thực sự gói tỏi vào món ăn này, phải không? Những người quản lý câu lạc bộ vừa bị buộc tội đóng gói tất cả người vào câu lạc bộ vượt quá giới hạn an toàn của nó. Quản lý để sắp xếp nhiều hoạt động trong một khoảng thời (gian) gian giới hạn. Bạn chắc chắn vừa đóng gói rất nhiều chỉ trong một tuần! Tôi vừa ngừng cố gắng đóng gói quá nhiều thứ phải làm trong mỗi chuyến đi của mình bởi vì cuối cùng tui không thích vị trí đó .. Xem thêm: backpack backpack addition or article into article
and backpack addition or article nhấn hoặc đẩy ai đó hoặc một cái gì đó vào một cái gì đó; quản lý để có được nhiều thứ hoặc nhiều người vào một nơi. Các chàng trai vừa dồn rất nhiều trẻ em vào một buồng điện thoại như một trò bịt miệng. Họ đóng gói trong rất nhiều trẻ em .. Xem thêm: backpack backpack into
v.
1. Để nhét, lấp đầy hoặc nhét một thứ gì đó vào một thứ khác: Các học sinh đóng gói sách của mình vào thùng xe. Cô ấy chắc chắn vừa đóng gói rất nhiều thông tin vào một bài tuyên bố dài hai phút.
2. Để vào và chiếm trọn một số bất gian: Các sinh viên tập trung vào hội trường.
. Xem thêm: đóng gói. Xem thêm:
An pack (someone or something) into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pack (someone or something) into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pack (someone or something) into (something or some place)