out the gazoo Thành ngữ, tục ngữ
loại bỏ tiếng lóng gazoo
Ở mức tuyệt cú vời, quá mức hoặc thừa thãi. Một biến thể ít phổ biến hơn của "out the wazoo." (Cả "wazoo" và "gazoo" đều là những thuật ngữ lóng để chỉ mông hoặc sau môn.) Gần đây, công ty vừa gặp khó khăn về tài chính do gazoo gây ra, nhưng CEO kiên quyết rằng công ty sẽ sớm kiếm được lợi nhuận. Xin lỗi, tui không thể ra ngoài tối nay, tui có bài tập về nhà ở gazoo .. Xem thêm: gazoo, out out the gazoo
(... gəˈzu) phr. rất nhiều; tất cả nơi. (Gazoo = sau môn. Thường bị phản đối.) Chúng tui có tạp chí cũ ra gazoo đây. Chúng ta bất thể vứt bỏ một số trong số chúng được chứ? . Xem thêm: gazoo, out. Xem thêm:
An out the gazoo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out the gazoo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out the gazoo