Nghĩa là gì:
back-blocks
back-blocks /'bækblɔks/- (bất qui tắc) danh từ số nhiều
- đất hoang vu (ở sâu trong lục địa) (Uc)
out (of) the (starting) blocks Thành ngữ, tục ngữ
Right out of the blocks
This means immediately; at the very beginning. It describes a sprinter blasting out of the starting blocks at the beginning of a short distance race (e.g., 100-yard dash, 50-yard dash). ra (trong số) các khối (bắt đầu)
Tại hoặc ngay từ vị trí bắt đầu. Ngoài ra, bảng điều khiển trò chơi điện hi sinh mới nhất của công ty vừa được chứng minh là cực kỳ phổ biến. Chúng tui đang hướng tới mục tiêu trở thành công ty đầu tiên trong số các lĩnh vực sử dụng công nghệ thực tế hỗn hợp. Tôi vừa hơi chậm chạp trong chuyện tìm kiếm những gì tui muốn học ở trường lớn học, nhưng đến năm thứ hai, tui cảm thấy thực sự tự tin vào tấm bằng của mình .. Xem thêm: block, out out of the blocks
Từ một vị trí xuất phát, như trong một cuộc đua hoặc cuộc thi: Công ty trong quá khứ vừa chậm chạp trong chuyện thích nghi với thị hiếu của người tiêu dùng .. Xem thêm: chặn, trong, ngoài. Xem thêm:
An out (of) the (starting) blocks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out (of) the (starting) blocks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out (of) the (starting) blocks