one's start Thành ngữ, tục ngữ
get one's start
Idiom(s): get one's start
Theme: BEGINNINGS
to receive the first major opportunity of one's career.
• I had my start in painting when I was thirty.
• She helped me get my start by recommending me to the manager.
bắt đầu của (một người)
Điểm khởi đầu hoặc thời cơ đầu tiên trong sự nghề của một người. Thường theo sau "trong (một cái gì đó)." Tôi bắt đầu xuất bản với tư cách là một trợ lý biên tập, và tui cứ thế thăng tiến từ đó. Bạn của cha tui là một thượng nghị sĩ khi tui còn học lớn học, bà ấy vừa cho tui khởi nghề chính trị.. Xem thêm: bắt đầu*thời cơ nghề nghề đầu tiên của một người
. (*Thông thường: nhận ~; có ~; cho một ~.) Tôi bắt đầu vẽ tranh khi tui ba mươi tuổi. Cô ấy vừa giúp tui bắt đầu bằng cách giới thiệu tui với người quản lý.. Xem thêm: bắt đầu. Xem thêm:
An one's start idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's start, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's start