off the grid Thành ngữ, tục ngữ
Off the grid
Someone who is off the grid lives outside society and chooses not to follow its rules and conventions. ngoài lưới
1. Không được kết nối với các hệ thống tiện ích của thành phố, chẳng hạn như nguồn cấp nước hoặc lưới điện chính. Tôi chỉ cần lắp đủ các tấm pin năng lượng mặt trời để ngắt nguồn điện của thành phố và ngôi nhà của tui sẽ trả toàn bất có lưới điện. Không bị quan sát hoặc kiểm soát của chính phủ; bất thể truy nguyên thông qua bất kỳ phương tiện thương mại hoặc truyền thông nào có thể liên quan đến danh tính của một người. Lo sợ cho tính mạng của mình, người thổi còi từ cơ quan tình báo buộc phải sống ngoài lưới trong một số năm, tránh xa bất cứ thứ gì có thể để lại dấu vết kỹ thuật số để ai đó tìm thấy .. Xem thêm: lưới, tắt. Xem thêm:
An off the grid idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off the grid, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off the grid