occupy (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
chiếm có (bản thân)
Để bản thân bận rộn hoặc bị phân tâm (do làm chuyện gì đó). A: "Có thể mất một lúc để chuyện này trả thành." B: "Đừng e sợ cho tôi, tui có thể chiếm chính mình." Những đứa trẻ thích tự mình chiếm lĩnh bằng cách đọc .. Xem thêm: chiếm chiếm chính mình (bằng chuyện gì đó)
để bận rộn bằng cách làm gì đó. Đừng lo. Tôi có thể chiếm lĩnh bản thân bằng cách đan hoặc may vá. Trong khi chờ đợi, tui đã tự mình đan một chiếc khăn .. Xem thêm: chiếm. Xem thêm:
An occupy (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with occupy (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ occupy (oneself)