Nghĩa là gì:
dismissing
dismiss /dis'mis/- ngoại động từ
- giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
- dismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
- đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)
- gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...)
- bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)
- (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)
- (pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn)
- danh từ
- the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
not know what you're missing Thành ngữ, tục ngữ
missing link|link|missing
n. 1. Something needed to complete a group; a missing part of a chain of things. A 1936 penny was the missing link in John's collection of pennies. The detective hunted for the fact that was the missing link in the case. 2. An unknown extinct animal that was supposed to be a connection between man and lower animals. The missing link would be half man and half ape. bất biết (một) điều gì đang thiếu
Không nhận ra điều gì đó tuyệt cú vời như thế nào bởi vì người ta từ chối thử hoặc tham gia (nhà) vào nó. Bộ phim này thực sự thú vị — lũ trẻ của bạn bất biết bạn đang bỏ lỡ điều gì! A: "Tôi luôn quá e sợ khi thử nhảy dù." B: "Bạn bất biết mình đang thiếu gì. Đó là cảm giác hồi hộp của cả đời!". Xem thêm: biết, thiếu, không, điều bất biết điều bạn đang mắc phải
bất nhận ra điều gì đó hay, thú vị, hấp dẫn, v.v. là do bạn chưa bao giờ thử: 'Tôi bất thực sự thích trượt tuyết. '' Ồ, bạn nên thử một lần. Bạn bất biết mình đang thiếu gì. ”. Xem thêm: biết, thiếu, không, gì. Xem thêm:
An not know what you're missing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not know what you're missing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not know what you're missing