not give something houseroom Thành ngữ, tục ngữ
bất cho (ai đó hoặc thứ gì đó)phòng chốngở
cổ hủ Để trả toàn từ chối hoặc khinh thường ai đó hoặc điều gì đó; để từ chối có hoặc tiếp đãi ai đó hoặc một cái gì đó. Trong khi tui ngưỡng mộ sự tự tin của anh ấy vào văn bản của chính mình, bằng cách bất đưa ra lời chỉ trích trong nhà, anh ấy thực sự tự tước đi một cái nhìn sâu sắc có giá trị về cách tinh chỉnh tác phẩm của mình. Tôi chỉ đơn giản là bất cho những người như thế ở nhà. Họ bất được chào đón xung quanh tôi, và tui không liên quan gì đến họ. Tiếng Anh Từ houseroom, có từ cuối thế kỷ 16, có nghĩa đen là "chỗ ở hoặc chỗ ở trong một ngôi nhà". 1986 Liz Lochhead True Confessions Khóa học Tôi có được Người phụ nữ và Người phụ nữ của riêng mình cộng với chuyện tôi hoán đổi Tùy chọn cho Cosmopolitan với Niềm vui của chúng ta. Tôi sẽ bất chophòng chốngở của Woman's Realm. . Xem thêm: give, houseroom, not, article not accord somebody / article ˈhouseroom
(tiếng Anh Anh) bất muốn ai đó / cái gì đó trong nhà của bạn vì bạn bất thích hoặc bất tán thành chuyện đó / họ; trả toàn từ chối ai đó / cái gì đó: Tôi sẽ bất cung cấp cho cănphòng chốngnội thất cũ xấu xí đó. ♢ Cô ấy sẽ bất đưa ra bất kỳ lý thuyết nào trong số những lý thuyết này vềphòng chốngở .. Xem thêm: cho,phòng chốngở, bất phải, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An not give something houseroom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not give something houseroom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not give something houseroom