Nghĩa là gì:
fussed
fuss /fʌs/- danh từ
- sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị
- to make a great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể
- to make a freat fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào
- to kick up a fuss: làm nhặng xị cả lên
- nội động từ
- làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên
not be fussed Thành ngữ, tục ngữ
bất được quấy rầy (về ai đó hoặc điều gì đó)
Không có cảm xúc mạnh mẽ, tích cực hoặc tiêu cực, về ai đó hoặc điều gì đó. A: "Bạn vẫn muốn thử và tham gia (nhà) trận đấu vào ngày mai?" B: "Thành thật mà nói, tui không quấy rầy. Sẽ rất vui nếu được dành cả ngày với bạn." A: "Bạn muốn ăn thịt bò hay thịt gà cho bữa tối?" B: "Bạn quyết định. Tôi bất bận tâm về một trong hai.". Xem thêm: ồn ào, bất phải, ai đó bất được dùng (về ai đó / cái gì đó)
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) bất bận tâm về điều gì đó; bất có cảm xúc về điều gì đó: It’d is acceptable to go there, but I’m not that fusmed .. Xem thêm: fuss, not. Xem thêm:
An not be fussed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not be fussed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not be fussed