Nghĩa là gì:
worries
worry /'wʌri/- danh từ
- sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu
- ngoại động từ
- quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu
- to worry someone with foolish questions: quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn
- to be dreadfully worried: rất lo phiền
- nội động từ
- lo, lo nghĩ
- don't worry: đừng lo
- to worry about little things: lo vì những việc linh tinh
- to wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ
- to worry along
- vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn
- to worry out
- lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề)
- I should worry
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào
no worries Thành ngữ, tục ngữ
đừng e sợ
1. Đó bất phải là vấn đề; đừng e sợ về nó. A: "Có vẻ như tệp vừa bị xóa khi máy tính gặp sự cố." B: "Đừng lo lắng, nên có một bản sao lưu." A: "Xin lỗi về đêm qua, tui đã ở ngoài tuyến." B: "Đừng lo, anh bạn. Tôi biết anh bất cố ý." 2. Tôi sẽ rất vui. A: "Bạn có phiền làm trống máy rửa bát cho tui không?" B: "Chắc chắn, bất cần lo lắng.". Xem thêm: không, e sợ đừng e sợ
THÔNG THƯỜNG Mọi người nói bất lo lắng có nghĩa là điều gì đó sẽ bất gây khó khăn cho họ, hoặc nói với người vừa xin lỗi rằng họ bất bận tâm về những gì họ vừa làm. Tôi có thể xử lý mặt sản xuất của tất cả thứ, bất phải lo lắng. `` Bạn có thể giúp tui với những chiếc túi này được không? '' - Chắc chắn rồi, bất cần lo lắng. ' `` Xin lỗi tui đã làm đổ đồ uống của bạn. '' - `` Đừng lo, còn rất nhiều thứ nữa. '' Xem thêm: không, e sợ bất lo lắng gì
được cả; khỏe. bất trang trọng. Xem thêm: không, e sợ ˈkhông phải lo lắng!
(đặc biệt là AustralE, bất chính thức) nó bất phải là vấn đề; nó ổn (thường được sử dụng như một câu trả lời khi ai đó cảm ơn bạn về điều gì đó): ‘Bạn có thể giúp tui điều này được không?’ “Chắc chắn rồi, bất cần lo lắng.”. Xem thêm: không. Xem thêm:
An no worries idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no worries, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no worries