Nghĩa là gì:
abasia
- danh từ
- (y học) chứng thất hành, không đi lại được
never fight a land war in Asia Thành ngữ, tục ngữ
bất bao giờ gây chiến trên bộ ở châu Á
Không bắt đầu một cuộc xung đột quá lớn hoặc gay gắt mà bạn bất thể giải quyết đúng đắn hoặc đạt được chiến thắng. Được gán cho một số nhà lãnh đạo quân sự khác nhau kể từ Thế chiến thứ hai, cụm từ đen tối chỉ quy mô lớn của Trung Á và dẫn đến khó khăn khi tham gia (nhà) các cuộc diễn tập quân sự trên bộ ở đó. A: "Tôi sẽ đưa công ty của họ ra tòa vì vi phạm bản quyền." B: "Hãy cẩn thận, họ là một trong những tập đoàn lớn nhất thế giới. Như ông bà ta thường nói, đừng bao giờ gây chiến trên bộ ở Châu Á .. Xem thêm: Châu Á, chiến đấu, đất liền, bất bao giờ, chiến tranh. Xem thêm:
An never fight a land war in Asia idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never fight a land war in Asia, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never fight a land war in Asia