Nghĩa là gì:
nurture
nurture /'nə:tʃə/
nature versus nurture Thành ngữ, tục ngữ
trời nhiên so với nuôi dưỡng
Cuộc tranh luận về chuyện liệu di truyền (tự nhiên) hay môi trường (nuôi dưỡng) đóng vai trò nổi bật hơn trong chuyện xác định sự phát triển thể chất và tinh thần của một người. Thường được rút ngắn thành "thiên nhiên so với nuôi dưỡng." Hai trong số những người sinh ba vừa đạt được thành công đáng kinh ngạc, một người là nhà khoa học nổi tiếng thế giới và người còn lại là tác giả và nhà viết kịch xuất sắc, trong khi người thứ ba vừa làm được rất ít với cuộc đời của mình. Đó chắc chắn là một trường hợp nghiên cứu thú vị khi xem xét tự nhiên so với nuôi dưỡng, bạn có nghĩ vậy không? Mọi người nói về trời nhiên so với nuôi dưỡng như thể nó chỉ có thể là cái này hay cái khác, bất nhận ra rằng mỗi người lớn lên là kết quả của sự kết hợp phức tạp và năng động của cả hai .. Xem thêm: trời nhiên, nuôi dưỡng, so với. Xem thêm:
An nature versus nurture idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nature versus nurture, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nature versus nurture