Nghĩa là gì:
flawn
flawn /flɔ:n/- danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) bánh trứng sữa; trứng đường pha sữa
mow the lawn Thành ngữ, tục ngữ
cắt cỏ / (của một người)
1. Theo nghĩa đen, để cắt cỏ trên bãi cỏ hoặc sân của một người bằng cách sử dụng máy cắt. Tôi nên phải đi cắt cỏ trước khi trời bắt đầu mưa. tiếng lóng Để chải tóc. Đi cắt cỏ trước nhà thờ. tiếng lóng Để hút cần sa. Chỉ cần nói với cha mẹ bạn rằng bạn sẽ cắt cỏ với chúng tui — họ sẽ bất biết ý bạn là gì. Hãy xem thêm: cỏ, mow cắt cỏ
và cắt cỏ tv của một người. chải tóc của một người. Tôi sẽ ở bên bạn ngay sau khi tui cắt cỏ. Bạn có nghĩ rằng bạn nên cắt cỏ của mình tốt hơn không? Xem thêm: cỏ, cắt cỏXem thêm:
An mow the lawn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mow the lawn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mow the lawn