move up through (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
di chuyển qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để vượt qua hoặc tiến lên trên một cái gì đó hoặc một số nơi. Những người lính bắt đầu di chuyển qua tòa nhà để đảm bảo rằng kẻ thù vừa bị loại bỏ trả toàn. Trận cháy rừng bắt đầu ở miền nam California và di chuyển khắp tiểu bang, để lại sự chết chóc và tàn phá. Để thăng tiến thông qua hệ thống cấp bậc, như trong một doanh nghề hoặc quân đội. Cô lần đầu tiên nhập ngũ vào bộ binh, thăng tiến qua các cấp bậc trong nhiều năm để trở thành một trong những sĩ quan hàng đầu của quân đội. Anh ấy thăng tiến rất nhanh trong công ty trong vài năm đầu tiên, nhưng sau đó anh ấy dường như chững lại sau khi trở thành giám đốc khu vực cách đây 3 năm .. Xem thêm: chuyển đi, thông qua, thăng tiến thăng tiến qua cái gì
to thăng tiến thông qua một cái gì đó. Anh ấy thăng cấp với tốc độ rất nhanh. Ông thăng tiến qua tất cả cấp quản lý để trở thành giám đốc điều hành .. Xem thêm: thăng tiến, thăng quan tiến chức. Xem thêm:
An move up through (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with move up through (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ move up through (something or some place)