move up into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
chuyển đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để tiến vào một số khu vực hoặc khu vực trên cao. Các chiến sĩ du kích vừa di chuyển vào rừng trên núi, khiến chúng ta gần như bất thể theo dõi được. Để đạt được vị trí cao hơn trong hệ thống phân cấp của công ty hoặc xã hội. Chắc chắn là tui đang kiếm được nhiều trước hơn một chút, nhưng tui có quá nhiều chuyện kể từ khi chuyển sang làm quản lý nên tui không chắc số trước đó có xứng đáng hay không. Anh ấy bất quan tâm đến chuyện tạo ra âm nhạc hay, anh ấy chỉ muốn thành công để chúng ta có thể tiến lên tầng lớp thượng lưu của xã hội .. Xem thêm: di chuyển, đi lên tiến lên thành cái gì đó
để tiến tới cái gì đó . Tôi chuyển lên làm quản lý và tui thích nó ổn. Khi tui chuyển lên làm quản lý, tui sẽ nhận được một vănphòng chốnglớn hơn .. Xem thêm: chuyển đi, lên. Xem thêm:
An move up into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with move up into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ move up into (something or some place)