Nghĩa là gì:
IQs
iq- (viết tắt)
- hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient)
- hệ số thông minh (so với một người bình (thường)) (Intelligence Quotient)
mind your Ps and Qs Thành ngữ, tục ngữ
apperception (của một người) p và q
Lịch sự và cư xử tốt; để ý đến cách cư xử của một người. Hãy nhớ để ý đến chữ p và chữ q của bạn khi bạn đến thăm dì của mình vào cuối tuần này! Người mẹ vừa nhắc nhở những đứa con nhỏ của mình để ý đến chữ p và chữ q khi chúng đến nhà bạn bè để đi chơi. tránh gây phản cảm. Nhiều đề xuất khác nhau vừa được đưa ra liên quan đến ý nghĩa của P và Q. Một điều hiển nhiên là một đứa trẻ học đọc hoặc viết có thể gặp khó khăn trong chuyện phân biệt giữa hai chữ cái có đuôi là p và q. Một điều khác là các nhà in phải rất cẩn thận để bất nhầm lẫn giữa hai chữ cái khi thiết lập kiểu .. Xem thêm: and, mind, ps, Qs. Xem thêm:
An mind your Ps and Qs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind your Ps and Qs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind your Ps and Qs