Nghĩa là gì:
allotropies
allotropy /ə'lɔtrəpizm/ (allotropy) /ə'lɔtrəpi/
mince pies Thành ngữ, tục ngữ
Cut down the tall poppies
(AU) If people cut down the tall poppies, they criticise people who stand out from the crowd. chip pies
tiếng lóng Đôi mắt. Thuật ngữ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu, trong đó "bánh nướng" vần với "mắt". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Bạn nên phải chứng kiến điều này với những chiếc bánh nướng từ thịt băm của chính mình — nếu bất bạn sẽ bất bao giờ tin được điều đó .. Xem thêm: mince, pie. Xem thêm:
An mince pies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mince pies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mince pies