Nghĩa là gì:
coats
coat /kout/- danh từ
- áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
- áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
- (thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi)
- coat of arms
- huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
- to dust someone's coat
- đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
- it is not the gay coat that makes the gentlemen
- đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
- to take off one's coat
- cởi áo sẵn sàng đánh nhau
- to take off one's coat to the work
- hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
- to turn one's coat
- trở mặt, phản đảng, đào ngũ
- ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- phủ, tẩm, bọc, tráng
- pills coated with sugar: thuốc viên bọc đường
men in white coats Thành ngữ, tục ngữ
những người đàn ông mặc áo khoác trắng
Các chuyên gia (nhà) chăm nom sức khỏe làm chuyện tại một viện chăm nom sức khỏe tâm thần. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nhằm mục đích hài hước. Bạn đang nói chuyện điên rồ một lần nữa. Tôi sẽ bất phải gọi những người đàn ông mặc áo khoác trắng, phải bất ?. Xem thêm: áo khoác, đàn ông, đàn ông mặc áo khoác trắng
bác sĩ tâm thần hoặc nhân viên tâm thần (được sử dụng để ngụ ý rằng ai đó bị điên hoặc mất cân bằng tinh thần). Nhà kinh tế học 1995 hài hước Bà Thatcher bị những người đàn ông mặc belong xám đưa ra khỏi Phố Ten Downing. Đánh giá về hiệu suất cường giáp của cô ấy trong tuần này, bây giờ sẽ có những người đàn ông mặc áo khoác trắng. . Xem thêm: áo khoác nam màu trắng. Xem thêm:
An men in white coats idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with men in white coats, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ men in white coats