Nghĩa là gì:
drapes
drape /dreip/- danh từ
- sự xếp nếp (quần áo, màn...)
- ngoại động từ
- che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng
- xếp nếp (quần áo, màn treo)
measure for drapes Thành ngữ, tục ngữ
biện pháp che chắn
Để bắt đầu lập kế hoạch hoặc chuẩn bị thay thế ai đó trong công chuyện hoặc vị trí trước khi người đó thực sự đảm bảo vai trò, đặc biệt là trong một cuộc bầu cử chính trị. Thượng nghị sĩ vừa bị chỉ trích là đo màn trong Phòng Bầu dục với một tháng vẫn phải đi trước khi các phiếu bầu sẽ được kiểm .. Xem thêm: màn, thước. Xem thêm:
An measure for drapes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with measure for drapes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ measure for drapes