Nghĩa là gì:
apostles
apostle /ə'pɔsl/- danh từ
- tông đồ (của Giê-su)
- apostle spoons: thìa có cán khắc hình các tông đồ
- ông tổ truyền đạo (Thiên chúa)
- người lãnh đạo cuộc cải cách, người đề xướng cuộc cải cách
- apostle of temperance: người lãnh đạo phong trào đòi hạn chế (cấm rượu)
manoeuvre the apostles Thành ngữ, tục ngữ
điều động các sứ đồ
lỗi thời (gian) Vay hoặc lấy trước của người này hoặc nguồn khác để trả nợ người khác (tức là cướp Phi-e-rơ để trả cho Phao-lô). Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Công ty của ông Hardy vừa rơi vào tình trạng thiếu nợ, và luật sư vừa điều động các tông đồ chỉ để giữ cho công chuyện kinh doanh tiềm thi .. Xem thêm: tông đồ, điều động. Xem thêm:
An manoeuvre the apostles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with manoeuvre the apostles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ manoeuvre the apostles