make out like (something is the case) Thành ngữ, tục ngữ
làm ra vẻ như (trường hợp nào đó xảy ra)
Hành động hoặc nói theo cách có mục đích giả dối hoặc lừa dối. Vào cuối phần cuối của bài thuyết trình, Sarah bắt đầu làm ra vẻ như chính nhóm của tui đã gây ra sự chậm trễ lớn. Sau khi gây rối, tất cả người trong lớp làm ra như bất có chuyện gì xảy ra .. Xem thêm: like, make, out. Xem thêm:
An make out like (something is the case) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make out like (something is the case), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make out like (something is the case)