laugh someone or something to scorn Thành ngữ, tục ngữ
scornful of
feeling contempt for;holding in scorn 鄙视;看不起
He is scornful of such a selfish and haughty man.他藐视这样一个自私又狂妄的人。
hell has no fury like a woman scorned
hell has no fury like a woman scorned
No anger is worse than that of a jilted woman. For example, Nancy has nothing good to say about Tom—hell has no fury, you know. This term is a shortening of William Congreve's lines, “Heav'n has no rage, like love to hatred turn'd, nor Hell a fury like a woman scorn'd” (The Mourning Bride, 1697). Similar lines appear in several plays of the same period. Today the proverb is often shortened even more, as in the example. cười (ai đó hoặc điều gì đó) để khinh bỉ
Để chế giễu hoặc chế giễu ai đó hoặc điều gì đó; để khiến ai đó hoặc điều gì đó bị khinh miệt, chế nhạo hoặc khinh thường. Thượng nghị sĩ vừa bị cười nhạo vì sự thiếu hiểu biết của ông về văn hóa lớn chúng. Họ chỉ cười nhạo ý tui để khinh bỉ trong cuộc họp .. Xem thêm: cười, khinh bỉ cười ai đó hoặc cái gì đó để khinh bỉ
chế giễu ai đó hoặc điều gì đó. Đây là một thành ngữ trong Kinh thánh: chẳng hạn, hãy xem Gióp 12: 4: 'Tôi tương tự như một kẻ nhạo báng người lân cận của ông ấy, là người khinh thường Đức Chúa Trời, và người đáp rằng: người ngay thẳng bị chê cười' hoặc Ma-thi-ơ 9:24 : 'Người phán cùng họ rằng: Hãy nhường chỗ: vì người hầu gái bất chết, nhưng còn sống. Và họ cười nhạo anh ta để khinh bỉ. ”. Xem thêm: cười, khinh bỉ, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An laugh someone or something to scorn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laugh someone or something to scorn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laugh someone or something to scorn