Nghĩa là gì:
demerits
demerit /di:'merit/- danh từ
- điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm
- (ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ((cũng) demerit mark)
judge (something) on its own merits Thành ngữ, tục ngữ
on its merits
on its merits
Also, on one's merits or according to one's merits. With regard only to the intrinsic quality of something or someone. For example, Who supports it doesn't matter; we have to consider the idea solely on its merits, or The agency doesn't care about her references but wants to hire candidates according to their merits. [Late 1800s] đánh giá (điều gì đó) trên giá trị của riêng nó
Để hình thành ý kiến, ước tính hoặc quyết định về điều gì đó chỉ phụ thuộc trên điểm mạnh và điểm yếu của chính nó, loại trừ bất kỳ người hoặc sự vật có liên quan nào khác. Đó là một quá trình rất khó khăn để phát triển trò chơi, với một số quyết định gây tranh cãi trên đường đi khiến một số người hâm mộ bất hài lòng. Nhưng chúng tui yêu cầu tất cả người vui lòng chỉ đánh giá sản phẩm cuối cùng phụ thuộc trên giá trị của nó. Bộ phim thực sự rất hay, được đánh giá phụ thuộc trên giá trị riêng của nó, nhưng nó cuối cùng bất mang lại một cái kết mỹ mãn cho bộ ba .. Xem thêm: đánh giá, công lao, tự đánh giá điều gì đó trên giá trị của riêng nó
để đánh giá một cái gì đó trên những điểm tốt và xấu của riêng nó và bất có gì khác. Bạn phải đánh giá đề xuất này trên giá trị của riêng nó. Đề nghị chưa được đánh giá về công lao của mình .. Xem thêm: thẩm phán, công đức, trên, riêng. Xem thêm:
An judge (something) on its own merits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with judge (something) on its own merits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ judge (something) on its own merits