Nghĩa là gì:
tittle
tittle /'titl/- danh từ
- một chút, chút xíu, tí tẹo, tẹo
- exact to a tittle: rất chính xác
- not one jot or tittle: không một tí nào
jot and tittle Thành ngữ, tục ngữ
jot and tittle
(Các) rõ hơn hoặc (các) lượng rất nhỏ nhất. "Jot", bắt nguồn từ từ của chữ cái Hy Lạp "iota", là một số lượng nhỏ, trong khi "tittle" là dấu chấm trên chữ i viết thường. Đảm bảo rằng tất cả ghi chú trong hợp cùng là trả hảo. Chúng tui không thể để mất trước vì một số lỗi đánh máy hoặc kỹ thuật. Chúng tui sẽ quét từng điểm và từng phần của các tài liệu này để tìm lỗi .. Xem thêm: and, jot, tittle. Xem thêm:
An jot and tittle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jot and tittle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jot and tittle