Nghĩa là gì:
innocence
innocence /'inəsns/ (innocency) /'inəsnsi/- danh từ
- tính vô tội, tính không có tội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh
- tính không có hại, tính không hại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
in all innocence Thành ngữ, tục ngữ
trả toàn không tội
1. Không có ý nghĩ hoặc ý định xấu, độc hại. Các nhân chứng thay mặt cô làm chứng cho rằng người phụ nữ này vừa buôn lậu thuốc trả toàn không tội, với mục đích duy nhất là giúp đỡ một thành viên trong gia (nhà) đình đau khổ bất đủ tiềm năng điều trị. Tôi nhớ lại cảnh trong bộ phim Frankenstein gốc, nơi con quái vật, trả toàn không tội, ném cô gái nhỏ xuống hồ vì anh ta thấy cô ấy làm điều tương tự với những cánh hoa của mình. Không có kiến thức hoặc nhận thức về tầm quan trọng của một cái gì đó hoặc một số tình huống; ngây thơ hoặc không tội. Đứa trẻ thơ ngây vừa hỏi viên bay công rằng tiềm năng máy bay gặp nạn là bao nhiêu. Cô học sinh ngây ngô nhìn tui rồi hỏi, với vẻ ngây thơ, liệu cô ấy có nên ghi chép bài giảng hay bất .. Xem thêm: tất cả, không tội trả toàn ngây thơ
mà bất hề biết ý nghĩa của điều gì đó hoặc sau quả có thể xảy ra. 1992 Jeff Torrington Swing Hammer Swing! Tôi vừa cho anh ta những trận đấu một cách không tội nhưng điều đó bất giúp tui hiểu được điều đó. . Xem thêm: tất cả, ngây thơ. Xem thêm:
An in all innocence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in all innocence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in all innocence