ignorance is bliss Thành ngữ, tục ngữ
ignorance is bliss
ignorant people have nothing to worry about "The teacher said, ""Ignorance is bliss - until you write exams."""
Ignorance is bliss.
Possible interpretation: What you do not know causes no worry or sadness.
Where ignorance is bliss it is folly to be wise.
It is better to be unaware of something that will bring unhappiness.Câu tục ngữ ngu dốt là phúc lạc
Tốt hơn hết là bất nhận biết hoặc bất biết gì về những điều có thể gây ra căng thẳng; nếu bạn bất biết về điều gì đó, bạn bất nên phải e sợ về nó. Thành ngữ này xuất phát từ một bài thơ năm 1742 của Thomas Grey ("Ode on a Distant Prospect of Eton College"): "Nơi mà sự ngu dốt là phúc lạc, thì thật điên rồ để trở nên khôn ngoan." Đôi khi tui quyết định bỏ qua tin tức trong một vài ngày. Tôi nói với bạn rằng không minh là phúc lạc. Khi nói đến những gì con tui ăn ở nhà ông bà, ngu dốt là hạnh phúc .. Xem thêm: phúc lạc, thiếu hiểu biết Dốt nát là hạnh phúc.
Prov. Không biết vẫn tốt hơn là biết và lo lắng. A: Tôi chưa bao giờ biết rằng đứa trẻ cắt cỏ của chúng tui đã gặp rắc rối với cảnh sát. B: Dốt nát là phúc lạc !. Xem thêm: phúc lạc, thiếu hiểu biết ngu dốt là phúc lạc
Những gì bạn bất biết sẽ bất làm hại bạn. Ví dụ, Cô ấy quyết định bất đọc các đánh giá của các nhà phê bình - sự thiếu hiểu biết là niềm hạnh phúc. Mặc dù sự thật của nó có thể là đáng ngờ nhất, nhưng ý tưởng này vừa được thể hiện từ thời (gian) cổ đại. Tuy nhiên, từ ngữ thực tế đến từ bài thơ của Thomas Grey, "Ode on a Distant Prospect of Eton College" (1742): "Nơi mà sự ngu dốt là hạnh phúc, thì thật điên rồ để trở nên khôn ngoan." . Xem thêm: phúc lạc, ngu dốt ngu dốt là phúc lạc
Người ta nói không minh là phúc lạc có nghĩa là bất biết về một điều gì đó thật vui vì bạn bất lo lắng về điều đó. Vào buổi sáng, có những dấu chân còn mới bên ngoài lều của tui nhưng đó là một trong những dịp tui quyết định không minh là phúc. Tôi rất vui vì tui đã bất biết quá nhiều về hoạt động của mắt - dốt nát là phúc lạc .. Xem thêm: phúc lạc, thiếu hiểu biết ˌchính là beatitude
(nói) nếu bạn bất biết về điều gì đó, bạn bất thể e sợ về điều đó: Một số bác sĩ tin rằng sự ngu dốt là hạnh phúc và bất cung cấp cho bệnh nhân của họ tất cả sự thật .. Xem thêm: hạnh phúc, sự thiếu hiểu biết sự ngu dốt là hạnh phúc
Đôi khi tốt hơn là bất biết số phận của mình, hoặc kết quả. Mặc dù ý tưởng này vừa được nhà viết kịch người Hy Lạp Sophocles (khoảng 409 TCN) và được Erasmus trích dẫn vào đầu thế kỷ XVI, nhưng cách diễn đạt chính xác của câu nói sáo rỗng lại xuất phát từ những dòng cuối trong bài thơ của Thomas Grey, “Ode on a Distant Prospect of Eton College ”(1742):“ Nơi mà sự ngu dốt là phúc lạc, thì thật là điên rồ để trở nên khôn ngoan. ” Cả nó và sự ngu dốt hạnh phúc đều trở thành sáo rỗng trong thế kỷ 19, nhưng sau này vừa chết dần .. Xem thêm: phúc lạc, không minh. Xem thêm:
An ignorance is bliss idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ignorance is bliss, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ignorance is bliss