housewarming (party) Thành ngữ, tục ngữ
" mới "gia (tiệc)
Một bữa tiệc được tổ chức để ăn mừng khi ai đó chuyển đến một căn hộ, căn hộ hoặc ngôi nhà mới. Chúng tui sẽ tổ chức một buổi" mới "gia nhỏ vào tuần tới để làm quen với những người hàng xóm và cảm giác thoải mái hơn như ở nhà ở đây. Bạn đang đi dự tiệc" mới "gia của hàng xóm? Tôi nghĩ rằng đó sẽ là một cách tốt để chào đón họ đến với khu phố .. Xem thêm:
An housewarming (party) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with housewarming (party), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ housewarming (party)