give space in your house to something: "I wouldn't give house room to that lamp. It's horrible!"
phòng chốngtrong nhà
Có sự tham gia (nhà) của ai đó hoặc thứ gì đó. Thường được sử dụng trong cụm từ phủ định "not accord abode room", có nghĩa là tránh ai đó hoặc điều gì đó do cảnh giác. Đơn giản là nhóm mình sẽ bất nhường abode allowance cho những người thân thiết như vậy .. Xem thêm: house, phong. Xem thêm:
An house room idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with house room, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ house room