Nghĩa là gì:
impaired
impair /im'peə/- ngoại động từ
- làm suy yếu, làm sút kém
- to impair someone's health: làm suy yếu sức khoẻ ai
hearing impaired Thành ngữ, tục ngữ
khiếm thính
Điếc hoặc điếc một phần. Một số người khiếm thính ủng hộ chuyện tránh thuật ngữ này để ủng hộ các thuật ngữ mô tả dễ hiểu hơn “điếc” và “khó nghe”. Ông nội bị khiếm thính, vì vậy hãy chuẩn bị để nói to hoặc lặp lại nhiều lần. khiếm thính
Ơ. điếc hoặc gần như điếc. Chương trình này có phụ đề rõ hơn dành cho những khán giả khiếm thính của chúng tôi. Mẹ anh do bị khiếm thính nên anh vừa học ký từ khi còn nhỏ .. Xem thêm: khiếm thính, khiếm thính. Xem thêm:
An hearing impaired idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hearing impaired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hearing impaired