Nghĩa là gì:
snuffles
snuffle /'snʌfl/- danh từ
- sự khụt khịt; sự hít mạnh
- (the snuffles) sự ngạt mũi
- giọng ngạt mũi; câu chuyện nói giọng mũi
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời nói đạo đức giả
- động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời nói đạo đức
have the snuffles Thành ngữ, tục ngữ
sụt mũi
Bị cảm lạnh, thường là nhẹ. Tôi bị cảm lạnh, vì vậy tui sẽ ở nhà và ngủ trưa.. Xem thêm: have, snuffleget, have, v.v. : Theo nghiên cứu, những người bất uống rượu có nhiều tiềm năng mắc chứng khó thở vào mùa đông hơn những người uống rượu vừa phải.. Xem thêm: chứng khó thở. Xem thêm:
An have the snuffles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the snuffles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the snuffles