Nghĩa là gì:
grits
grits /grits/- ngoại động từ
- nghiến (răng)
- to grits one's teeth: nghiến răng
- nội động từ
- kêu sào sạo, kêu ken két (như máy có hạt sạn)
- danh từ số nhiều
- yến mạch lứt (chưa giã kỹ)
have gravy on (one's) grits Thành ngữ, tục ngữ
accept gravy on (của một người)
tiếng lóng Để trở nên giàu có. Chắc hẳn họ phải thèm thuồng nếu sở có một ngôi nhà lớn như vậy. Sau khi làm nhiều công chuyện lương thấp, tự dưng tui vẫn bất quen với chuyện ăn gravy .. Xem thêm: gravy, grits, have, on accept gravy on addition
tv . trở nên giàu có. Anh ấy vừa có cho mình một công chuyện tốt và ăn nước thịt trong khi tui vẫn đang ăn xúc xích. . Xem thêm: gravy, grits, have, on. Xem thêm:
An have gravy on (one's) grits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have gravy on (one's) grits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have gravy on (one's) grits