Nghĩa là gì:
stapedectomy
stapedectomy- danh từ
- (y học) việc mổ lấy xương bàn đạp
have got something taped Thành ngữ, tục ngữ
accept (một) taped
Để hiểu hoặc biết rõ về ai đó hoặc điều gì đó và sử dụng kiến thức đó cho phù hợp. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi vừa ghi hình cho bạn khi bạn bước vào đây với vẻ mặt cau có. Bạn sẽ ngồi ngay tại đây, trước cửa lớp .. Xem thêm: có, băng vừa được ghi âm một cái gì đó
ANH, THÔNG TIN Nếu bạn vừa được ghi âm một cái gì đó, bạn hiểu điều đó và có quyền kiểm soát của nó. Một điều chắc chắn của chuyện làm cha mẹ là bất cứ khi nào bạn cảm giác mình vừa được ghi âm, điều gì đó hoặc ai đó sẽ đến để khiến bạn mất thăng bằng! Họ hiếm khi tham gia (nhà) bất kỳ cuộc thi nào cho đến khi họ vừa có được nó khá nhiều .. Xem thêm: have, something, tape. Xem thêm:
An have got something taped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have got something taped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have got something taped