Nghĩa là gì:
cinched
cinch /sintʃ/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nịt, đai da, đai ngựa
- (thông tục) sự nắm chặt, sự nịt chặt, sự ghì chặt
- to have a cinch on a thing: nắm chặt cái gì
- (từ lóng) điều chắc chắn, điều xác thực; người chắc thắng, đội chắc thắng
- that's a cinch: đó là một điều chắc chắn
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nịt, thắng đai (cho ngựa); cột lại, buộc chắc
- (từ lóng) bảo đảm, chắc chắn
have (something) cinched Thành ngữ, tục ngữ
accept (something) cinched
Để có giải pháp dứt điểm cho một tình huống vấn đề cụ thể. Tôi nghĩ bạn có thể cắt hợp cùng này ở đây nếu bạn chỉ cho anh ta thêm ngày nghỉ .. Xem thêm: cinch, accept accept article cinched
Fig. Inf. để có một cái gì đó ổn định; để có kết quả của một số hành động được đảm bảo. Đừng lo. Tôi vừa nhận được nó. Bạn chỉ nghĩ rằng bạn vừa có nó cinched .. Xem thêm: cinch, accept accept article cinched
tv. để có một cái gì đó ổn định; để có kết quả của một số hành động được đảm bảo. (xem thêm cinched. Accept got có thể thay thế have.) Bạn chỉ nghĩ rằng bạn vừa nhận được nó. . Xem thêm: cinch, have, something. Xem thêm:
An have (something) cinched idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have (something) cinched, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have (something) cinched