haste makes waste Thành ngữ, tục ngữ
Haste makes waste
Idiom(s): Haste makes waste
Theme: SPEED
A proverb meaning that time gained in doing something rapidly and carelessly will be lost when one has to do the thing over again correctly.
• Now, take your time. Haste makes waste.
• Haste makes waste, so be careful as you work.
Haste makes waste.
If something is done too quickly, it may be done carelessly and need to be redone.Câu tục ngữ hấp tấp làm lãng phí
Vội vàng trả thành một nhiệm vụ thường gây ra nhiều vấn đề hoặc công chuyện phụ. Nóng vội làm lãng phí, vì vậy vui lòng kiểm tra kỹ số đo của bạn trước khi cắt vải .. Xem thêm: vội vàng, vội vàng, lãng phí Nóng vội làm lãng phí.
Cung cấp. Bạn bất tiết kiệm được thời (gian) gian bằng cách làm chuyện quá nhanh; Việc vội vàng sẽ khiến bạn mắc sai lầm, và bạn sẽ phải mất thêm thời (gian) gian để làm lại công việc. Fred: Mau sửa xe đi. Alan: Đừng vội vàng với tôi. Vội vàng làm lãng phí .. Xem thêm: hấp tấp, làm, lãng phí hấp tấp làm lãng phí
Tiến hành quá nhanh có thể làm hỏng một doanh nghiệp, như trong chuyện ngừng cố gắng làm nhanh ba chuyện cùng một lúc sẽ gây lãng phí, bạn biết đấy. Lời thông báo có vần điệu này, lần đầu tiên được ghi lại dưới dạng chính xác này vào năm 1575, nằm trong bộ sưu tập tục ngữ năm 1678 của John Ray, trong đó có nguyên văn: "Sự vội vàng làm lãng phí, và lãng phí làm cho muốn, và sự muốn gây ra xung đột giữa người tốt và vợ của anh ta." . Xem thêm: hấp tấp, làm cho, lãng phí. Xem thêm:
An haste makes waste idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with haste makes waste, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ haste makes waste