hard nut (to crack) Thành ngữ, tục ngữ
a adamantine nut (to crack)
Một người, sự việc, tình huống hoặc vấn đề đặc biệt khó hiểu, khó giải quyết hoặc đối phó. Tôi vừa hẹn hò với Jenny được hơn một năm, và tui vẫn nghĩ cô ấy là một người khó có thể phá vỡ! Tìm ra cách tốt nhất để hiện lớn hóa sản phẩm của chúng tui mà bất khiến khách hàng hiện tại xa lánh chắc chắn là một điều khó có thể bẻ gãy. Tên gián điệp mà chúng tui bắt được là một tên khốn cùng khó; anh ta vừa không nói điều gì kể từ khi chúng tui bắt đầu thẩm vấn .. Xem thêm: hard, nut (a) adamantine nut to able
and (a) adamantine nut to crackFig. người hoặc vấn đề khó giải quyết. Vấn đề này đang làm tui thất vọng. Đó là một hạt khó bẻ. Tom chắc chắn là một quả hạch khó bẻ gãy. Tôi bất thể tìm ra anh ta .. Xem thêm: crack, hard, nut adamantine nut to able
Ngoài ra, dai nut to crack. Một bài toán khó; cũng là một cá nhân khó đối phó. Ví dụ, Nhiệm vụ này là một điều khó bẻ gãy, hoặc Sẽ bất dễ dàng để nhận được sự cùng ý của cô ấy; cô ấy là một hạt khó bẻ. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ đến các loại hạt có vỏ cứng như quả óc chó. [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: crack, hard, nut a adamantine / adamantine ˈnut (to ˈcrack)
(không chính thức) một vấn đề rất khó giải quyết; một người rất khó đối phó: Thuyết phục tài xế để xe ở nhà và sử dụng phương tiện giao thông công cộng sẽ là một điều rất khó để bẻ gãy. ♢ Bạn sẽ khó khiến anh ấy thay đổi quyết định. He’s arsh nut .. Xem thêm: hard, nut, dai. Xem thêm:
An hard nut (to crack) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard nut (to crack), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard nut (to crack)