Nghĩa là gì:
claws
claw /klɔ:/- danh từ
- (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp
- (thông tục) tay
- hold out your claw: đưa tay ra đây
- to draw in one's claw
- bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn
- to pare (cut) someone's claw
- bẻ móng vuốt của ai (bóng)
- ngoại động từ
- quào, cào; xé (bằng vuốt)
- nội động từ
- (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng
- the tiger clawed at the pig: hỗ vồ lợn
- (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền)
- claw me and I'll claw you
- hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh
hard cases make bad laws Thành ngữ, tục ngữ
claws are showing
show resentment or envy or jealousy, if looks could kill When you talked about Carla, your claws were showing. Do you dislike her?
flawsin'
to show off các trường hợp khó làm cho luật xấu
Các luật phụ thuộc trên các tình huống bất thường và độc đáo bất hiệu quả hoặc khó thực thi. A: "Chỉ vì một tên ngốc vừa ném một chiếc bánh cupcake vào căng tin, chúng tui bị cấm mang đồ ăn ở bất cứ đâu trong khuôn viên trường." B: "Tôi bất biết họ sẽ thực thi điều đó như thế nào - những trường hợp khó làm cho luật xấu.". Xem thêm: bad, case, hard, law, make. Xem thêm:
An hard cases make bad laws idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard cases make bad laws, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard cases make bad laws