Nghĩa là gì:
stamps
stamp /stæmp/- danh từ
- dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
- to bear he stamp of genius: mang dấu hiệu một thiên tài
- hạng, loại
- men of that stamp: loại người như thế
- ngoại động từ
- giậm (chân)
- to stamp one's foot: giậm chân
- đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
- chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
- this alone stamps the story as a slander: chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
- his manners stamp him as a genleman: tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
- in vào (trí não)
- to stamp something on the mind: in việc gì vào óc
- nội động từ
- giậm chân
- to stamp with rage: giậm chân vì tức giận
- to stamp out
- dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
- to stamp out the fire: dập tắt lửa
- to stamp out a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
green stamps Thành ngữ, tục ngữ
tem xanh
Những con tem mà một số cửa hàng nhất định vừa tặng cho người mua sắm phụ thuộc trên số trước họ vừa chi tiêu ở đó. Sau đó, người mua hàng có thể rút trước từ các con tem. Ngày nay, thực tế này phần lớn vừa lỗi thời. Ồ, lần mua hàng đó vừa giúp tui nhận được rất nhiều tem xanh !. Xem thêm: tem xanh, tem tem xanh
n. trước bạc. (Từ S&H Green Stamps được cung cấp như một động lực để mua hàng hóa khác.) Điều này có bao nhiêu tem xanh? . Xem thêm: màu xanh lá cây, tem Green Stamps
Tem giao dịch. Loại tem giao dịch phổ biến nhất mà người mua sắm thu thập được từ cuối thế kỷ 19 đến những năm 1980 là Tem xanh S&H (Sperry & Hutchinson). Các chuỗi siêu thị, cửa hàng bách hóa, trạm dịch vụ và các nhà bán lẻ khác vừa mua tem, sau đó đưa cho người mua với số lượng và mệnh giá phụ thuộc trên số trước mà người mua vừa chi tiêu trong cửa hàng. Mục tiêu là để làm ra (tạo) ra sự trung thành của khách hàng. Sau đó, người mua hàng sẽ chuyển trước mặt vào tem tại các trung tâm đổi quà hoặc qua đường bưu điện và nhận đồ gia (nhà) dụng và đồ thể thao cũng như các mặt hàng khác. “Bạn có tặng Green Stamps không?” là một câu hỏi thường xuyên và bất phải lúc nào cũng dành cho các nhà bán lẻ. Một người hóm hỉnh có thể hỏi một nữ tiếp viên tiệc tối đang phục vụ một đĩa thức ăn, "Tôi có nhận được Tem xanh với cái đó không?" Nói thường thôi cũng đủ khiến những người còn lại tụ tập mất hứng .. Xem thêm: xanh, Tem. Xem thêm:
An green stamps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with green stamps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ green stamps