Nghĩa là gì:
stumped
stump /stʌmp/- danh từ
- gốc cây (còn lại sau khi đốn)
- mẩu chân cụt, mẩu tay cụt
- (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng
- stir your stumps!: quàng lên!, mau lên!
- (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập
- bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức
- to be on the stump
- (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây)
- up a stump
- (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó
- nội động từ
- đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ)
- đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...)
- ngoại động từ
- quay, truy (một thí sinh)
- làm cho (ai) bí
- I am stumped for an answer: tôi không biết trả lời thế nào
- đánh bóng (một bức tranh)
- đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức
got me stumped Thành ngữ, tục ngữ
bạn / nó khiến tui bối rối
tiếng lóng mà tui không biết; Tôi bất có ý kiến. Chà, bạn vừa khiến tui bối rối. Millard Fillmore trở thành chủ tịch khi nào? Bạn có thể giúp tui với vấn đề toán học này? Nó khiến tui bối rối .. Xem thêm: butt (Bạn đã) khiến tui bối rối.
Inf. Tôi bất thể tìm ra câu trả lời cho câu hỏi của bạn. Bill: Sông Amazon dài bao nhiêu? Jane: Bạn vừa khiến tui bối rối. Bob: Bạn có biết cuốn sách mà một thuyền trưởng vừa nghỉ hưu quan tâm không? Sally: You've got me addled .. Xem thêm: stump. Xem thêm:
An got me stumped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with got me stumped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ got me stumped