go to hell Thành ngữ, tục ngữ
go to hell
leave, go, drop dead, take off When I asked him to move his car, he told me to go to hell.
go to hell in a handbasket
go to hell feeling peaceful or unconcerned, ignorance is bliss We don't get involved in issues. We're wasting our lives and going to hell in a handbasket!
go to hell in a hand-basket
Idiom(s): go to hell in a hand-basket
Theme: RUIN
to become totally worthless; to go to (hell). (Informal. Use hell with caution. Not used as a command.)
• The whole country is going to hell in a hand-basket.
• Look at my lawn—full of weeds. It's going to hell in a hand-basket.
xuống đất ngục
1. tiếng lóng thô lỗ Một biểu hiện của sự sa thải hoặc khinh thường tức giận. Làm thế nào bạn có thể nói một điều kinh khủng như vậy với tôi? Đi xuống đất ngục! 2. động từ Làm xấu đi đến tình trạng không cùng rối loạn, tha hóa hoặc sa đọa. Cả bộ phận vừa đi vào đất ngục kể từ khi bạn từ chức quản lý .. Xem thêm: go, hell go to hell
and go to (the devil)
1. Inf. đi xuống đất ngục và chịu đựng những đau đớn trong đó. (Thường là một mệnh lệnh. Thận trọng với đất ngục.) Oh, go to hell! Đi xuống đất ngục, đồ ngu ngốc!
2. Inf. trở nên đổ nát; để đi xa và ngừng làm phiền ai đó. (Thận trọng khi sử dụng đất ngục.) This old abode is aloof activity to hell. Nó đang tan rã ở khắp tất cả nơi. Để tui yên! Xuống đất ngục đi! Oh, tự mình đi !. Xem thêm: go, hell go to hell
Ngoài ra, go to the devil or dicks. Đi đến sự dày vò, đổ nát, hoặc diệt quên vĩnh viễn. Ví dụ, Nancy bất nói nặng lời mà chỉ nói với anh ta rằng hãy đi quỉ dữ đi, hoặc Hãy xuống đất ngục đi, Tom, tui sẽ bất đưa cho anh một xu nào nữa. Những cụm từ này thường được thốt ra như một mệnh lệnh tức giận để ra lệnh cho ai đó đi đi. Địa ngục, ma quỷ, và gà trống (một cách nói tục ngữ của "ma quỷ") đều đen tối chỉ thế giới ngầm, nơi ở của ma quỷ, nơi mà từ đó một người sẽ bất bao giờ anchorage trở lại. . Xem thêm: go, hell go to hell
THÔNG TIN
1. Nếu bạn nói rằng ai đó có thể xuống đất ngục, bạn có nghĩa là bạn bất quan tâm đến họ hoặc ý kiến của họ và bạn bất muốn làm gì với họ. Tôi chắc chắn bất quan tâm Sylvia nghĩ gì - cô ấy có thể xuống đất ngục. Nếu anh ta đối xử với các con tui như vậy, anh ta có thể đi đến đất ngục xa như tui lo ngại.
2. Nếu bạn nói rằng một điều hoặc một hoạt động có thể đi đến đất ngục, bạn có nghĩa là bạn bất quan tâm nếu bạn bất có nó hay làm nó. Tất cả những gì anh ta nói và uống cà phê có thể trở thành đất ngục nếu anh ta lo lắng.
3. Nếu bạn bảo ai đó xuống đất ngục, bạn tức giận bảo họ hãy biến đi. Nếu anh ta dám phàn nàn, hãy bảo anh ta xuống đất ngục. So sánh với be activity to hell .. Xem thêm: go, hell go to ˈhell
(nói, xúc phạm) được sử dụng để bảo ai đó biến đi hoặc ngừng nói / làm điều gì đó vì nó gây phiền nhiễu: Anh ta muốn để anchorage lại nhưng cô ấy bảo anh ta hãy xuống đất ngục. ♢ “Tại sao anh bất trả lời câu hỏi của tôi, Jim?” “Ồ, đi xuống đất ngục, được không? Tôi mệt mỏi với những câu hỏi ngu ngốc của bạn. ". Xem thêm: go, hell. Xem thêm:
An go to hell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go to hell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go to hell