go kablooey Thành ngữ, tục ngữ
đi bang
1. Để phát nổ hoặc cho nổ tung. (Từ "kablooey" được đánh giá là bắt chước âm thanh của một vụ nổ.) Tôi hy vọng người thợ điện vừa nối đúng tất cả các dây này — tui không muốn bất cứ thứ gì xảy ra bang trong tầng hầm của tôi! 2. Để đi trả toàn tồi tệ; thất bại trả toàn. Các kế hoạch cho buổi dạ tiệc vừa trở nên khó khăn sau khi nhà tài trợ chính của chúng tui rút lui và mang theo hàng triệu USD của mình .. Xem thêm: go go bang
To bùng nổ .. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go kablooey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go kablooey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go kablooey