Nghĩa là gì:
equipped
equip /i'kwip/- ngoại động từ
- trang bị (cho ai... cái gì)
- to equip an army with modren weapons: trang bị vũ khí hiện đại cho một quân đội
go equipped Thành ngữ, tục ngữ
trang bị
Mang theo các công cụ hoặc thiết bị chuyên dùng để thực hiện tội phạm, đặc biệt là trộm cắp hoặc ăn trộm. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Công tố viên có trách nhiệm chứng minh rằng bị cáo vừa được trang bị. Thẩm phán nói rằng ông bất tin rằng người đàn ông vừa trang bị cho cuộc tấn công trong tâm trí .. Xem thêm: trang bị, đi đi trang bị
Hành động mang theo các công cụ hoặc thiết bị đặc biệt nhằm mục đích sử dụng vào chuyện phạm tội. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Người đàn ông bị buộc tội một tội trang bị và một tội buộc phải nhập cảnh. Anh ta bị kết án năm năm tù giam, sáu tháng tù treo .. Xem thêm: trang bị, đi. Xem thêm:
An go equipped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go equipped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go equipped