Nghĩa là gì:
badly
badly /'bædli/- phó từ worse; worst
- xấu, tồi, dở, bậy
- to behave badly: ăn ở bậy bạ
- nặng trầm trọng, nguy ngập
- to be badly wounded: bị thương nặng
- to be badly beaten: bị đánh thua nặng
- lắm rất
- to want something badly: rất cần cái gì
go down badly Thành ngữ, tục ngữ
badly off
poor;short of贫穷;缺少
My family was badly off in those days.在那些日子里,我家很穷。
The school is now badly off for experienced teachers.这所学校现在缺少有经验的教师。 kém đi
Được một nhóm hoặc khán giả đón nhận kém. Vâng, bạn có thể nói rằng màn trình diễn của tui đi xuống tệ hại — tui bị la ó trên sân khấu .. Xem thêm: tệ quá, xuống, đi đi xuống ˈừ, badly, v.v. (với ai đó)
(cũng đi off ˈwell) dùng để nói về chuyện mọi người có thích điều gì đó như bài phát biểu, buổi biểu diễn, v.v.: Bài tuyên bố của cô ấy vừa đi xuống tốt với khán giả .. Xem thêm: down, go. Xem thêm:
An go down badly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go down badly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go down badly