Nghĩa là gì:
dotty
dotty /'dɔti/- tính từ
- (thực vật học) lảo đảo
- to be dotty on one's legs: lảo đảo, đứng không vững
- (thông tục) gàn gàn, ngớ ngẩn
go dotty Thành ngữ, tục ngữ
dotty
1. feeble-minded; slightly crazy
2. see also dotty about
dotty about
extremely fond of bắt đầu sử dụng
1. Trở nên hơi lập dị, kỳ quặc hoặc mất cân bằng về mặt tinh thần. Jackson bắt đầu trở nên tồi tệ sau khi ở riêng một tháng trong berth của mình. Trở nên đãng trí hoặc đãng trí, đặc biệt là do lão suy hoặc tuổi già nói chung. Ông nội dạo này hơi thất thường, tui không biết ông có thể chăm nom bản thân được bất nữa. Trở nên rất hào hứng hoặc nhiệt tình (về điều gì đó). Tôi chưa bao giờ hiểu được mức độ nổi tiếng của ngôi sao nhạc pop nhưng lũ trẻ cứ mê mẩn âm nhạc của cô ấy .. Xem thêm: dotty, go. Xem thêm:
An go dotty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go dotty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go dotty