give (one's) twopence (worth) Thành ngữ, tục ngữ
cung cấp cho (giá trị) của (một người)
Để sẻ chia quan điểm, ý tưởng hoặc quan điểm của một người, bất kể người khác có muốn nghe hay không. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi thấy chồng của Jeff đôi khi hơi cố gắng. Anh ấy luôn phải đưa ra ý kiến của mình, ngay cả khi rõ ràng là anh ấy bất biết gì về những gì đang được thảo luận. Nếu tui có thể chỉ cho một khoản trước đáng giá của mình, tui nghĩ rằng nhân viên sẽ thực sự đánh giá cao mức lương của họ, và kết quả là năng suất sẽ tăng lên .. Xem thêm: give, twopence. Xem thêm:
An give (one's) twopence (worth) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one's) twopence (worth), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one's) twopence (worth)