Nghĩa là gì:
brain-washing
brain-washing /'brein,wɔʃiɳ/- danh từ
- sự tẩy não (theo quan điểm tư sản)
give (one's) head for the washing Thành ngữ, tục ngữ
cho (ai) gội đầu
thụ động trước sự khiển trách, trừng phạt hoặc một số hình thức ngược đãi. Tôi biết mình về nhà sau giờ giới nghiêm, và bố mẹ tui sẽ tức giận vì điều đó, vì vậy tui chỉ rửa đầu cho tui và bất cố lẻn vào. Đừng chỉ đưa đầu đi rửa — hãy nói với anh ấy rằng anh ấy bất thể nói chuyện với bạn như vậy !. Xem thêm: cho, đầu, gội. Xem thêm:
An give (one's) head for the washing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one's) head for the washing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one's) head for the washing