get your fingers burnt Thành ngữ, tục ngữ
A burnt child dreads the fire.
A bad experience will make people stay away from certain things.
He who plays with fire gets burnt.
If you behave in a risky way, you are likely to have problems.
A burnt child dreads the fire.
A mistake can be a great teacher.
burnt child dreads the fire|bitten|burnt|child|dre
A person who has suffered from doing something has learned to avoid doing it again.

A proverb.
Once Mary had got lost when her mother took her downtown. But a burnt child dreads the fire, so now Mary stays close to her mother when they are downtown. đốt ngón tay của (một người)
Chịu sau quả khó chịu hoặc tàn khốc (đặc biệt là mất tiền) vì một hành động nào đó, thường khiến người đó bất muốn hoặc miễn cưỡng làm lại. Trong thời (gian) kỳ bùng nổ, không số nhà đầu tư sẽ đặt tất cả thứ họ sở có vào các giao dịch đầu tư mờ ám, và hầu hết họ đều bị bỏng nặng .. Xem thêm: bỏng, ngón tay, lấy
đốt ngón tay của bạn
,
đốt cháy tài sản của bạn
do làm điều gì đó mà bất nhận ra kết quả xấu có thể xảy ra, đặc biệt là trong kinh doanh: Cô ấy bị cháy ngón tay khi thành lập doanh nghề và bị đối tác cướp hết trước .. Xem thêm: bị cháy, ngón tay, bị. Xem thêm: