get together Thành ngữ, tục ngữ
get together
come to visit, have you over We should get together at Easter. Would you like to visit us?
get together(1)|get|get together
v. To come to an agreement; agree. Mother says I should finish my arithmetic lesson, and Father says I should mow the lawn. Why don't you two get together?
get-together(2)|get|get together
n. A party; a gathering. I hate to break up this nice get-together but we must leave. We manage to have a get-together with our old friends once or twice a year. cùng nhau thực hiện
Để hành động để trở nên có tổ chức, chuẩn bị tốt hoặc ở trạng thái cuộc sống tốt hơn. Các bạn cần tập hợp lại và trả tất chuyện đóng gói để chúng ta có thể ra sân bay đúng giờ vào sáng mai. Tôi bất có định hướng gì sau khi học lớn học và trôi dạt trong vài năm, cho đến khi tui gặp nhau ở tuổi ba mươi với một công chuyện ổn định và mối quan hệ tốt. động từ Gặp ai đó để giao lưu. Cùng nhau cố gắng vào tuần sau nhé.2. động từ Để tập hợp người hoặc vật. Khi bạn nhận được tất cả các vật dụng may vá của mình với nhau, tui sẽ đến giúp bạn. động từ Để tổ chức một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "together." Chúng ta thực sự cần cùng nhau xây dựng ngôi nhà này trước khi bà nội đến vào tuần sau. Bạn có phải là người chịu trách nhiệm tổ chức cuộc họp ngày thứ Sáu cùng nhau không? 4. động từ Để làm chuyện cùng nhau hoặc hợp tác. Nếu hai người đó gặp nhau và nói chuyện thông qua các vấn đề của họ, điều đó sẽ thực sự có ích. Hai người đó sẽ bất bao giờ đến được với nhau - tất cả những gì họ làm là tranh cãi. Động từ Thực hiện hành động để trở nên có tổ chức tốt, chuẩn bị sẵn sàng hoặc ở trạng thái sống tốt hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "together." Các bạn cần tập trung lại và trả thành chuyện đóng gói để chúng ta có thể ra sân bay đúng giờ vào sáng mai. Tôi bất có định hướng sau khi học lớn học và trôi dạt trong vài năm, cho đến khi tui có được cuộc sống chung ở tuổi ba mươi với một công chuyện ổn định và mối quan hệ tốt. danh từ Một cuộc tụ họp xã hội bình thường. Cụm từ thường được gạch nối khi được sử dụng như một danh từ. Ồ, tui bận vào thứ Bảy - tui phải đi họp mặt gia (nhà) đình. Xem thêm: get, calm get it (all) calm
Fig. để trở nên phù hợp hoặc có tổ chức; để tổ chức suy nghĩ của một người; để trở nên thoải mái và lý trí. Bill dường như vừa hành động bình thường hơn bây giờ. Tôi nghĩ rằng anh ấy đang làm tất cả cùng nhau. Tôi hy vọng anh ấy sẽ sớm gặp lại nhau. Cuộc sống của anh ấy là một mớ hỗn độn. Hãy xem thêm: hãy cùng nhau tập hợp ai đó hoặc điều gì đó lại với nhau
để tập hợp tất cả người hoặc tất cả thứ lại với nhau. Chúng ta hãy xem liệu chúng ta có thể đạt được cả hai bên và thảo luận về điều này. Tôi muốn rủ Tom và Sharon cùng đi dự một hội nghị. Xem thêm: hãy cùng nhau tìm kiếm thứ gì đó cùng nhau (trong một thời (gian) gian cụ thể)
để sắp xếp một bữa tiệc hoặc một cuộc tụ họp khác trong một thời (gian) gian nhất định. (Lệnh cố định.) Tôi sẽ cố gắng có một cuộc họp với nhau vào chiều thứ Sáu. Tôi chắc rằng chúng ta có thể đạt được điều gì đó cùng nhau. và gặp gỡ nhau (với ai đó) (về ai đó hoặc điều gì đó. Lit. gặp gỡ với ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi muốn cùng gặp gỡ bạn về vấn đề Wilson này. Đâu sẽ là thời (gian) điểm tốt cho bạn? Hãy cùng nhau đi Fred và bộ phận của anh ấy tại cuộc họp tiếp theo của chúng ta.
2. Hình. để cùng ý với ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi muốn cùng bạn thảo luận về vấn đề này, nhưng chúng tui vẫn chưa đạt được thỏa thuận nào. Tôi muốn cùng nhau giá cả với nhà cung cấp. Xem thêm: lấy, cùng nhau lấy nhau
1. Tích lũy, gom góp, như trong Đi lấy tất cả củi chung: [c. 1400]
2. Hãy đến với nhau, tập hợp, như trong Hãy gặp nhau vào tuần tới. Biến thể gặp nhau có nghĩa là "gặp gỡ với ai đó", như trong Tôi bất thể gặp nhau với họ hôm nay nhưng tui sẽ có thời (gian) gian vào tuần tới. [Cuối 1600]
3. Đi đến một thỏa thuận, vì trong bồi thẩm đoàn vừa không thể cùng nhau đưa ra phán quyết.
4. cùng nhau tìm kiếm thứ gì đó hoặc bản thân. cùng nhau cùng nhau giải quyết
giúp bạn hoặc một tình huống có tổ chức hoặc trong tầm kiểm soát. InformalLearn more: có được, cùng nhau gặp nhau
v.
1. Đến với nhau như một nhóm; gặp gỡ: Chúng ta hãy cùng nhau ăn trưa vào tuần tới. Tổng thống vừa cùng với các cố vấn của mình thảo luận về dự luật.
2. Để tập hợp một số người hoặc sự vật lại với nhau; tập hợp một số đồ vật hoặc tất cả người lại với nhau: Cô ấy vừa mời các con cùng nhau tham gia (nhà) một trò chơi bóng đá. Người bạn thân nhất của tui từ thời (gian) trung học vừa rủ tui cặp kè với người phụ nữ mà sau này tui kết hôn.
3. Sắp xếp thứ gì đó hoặc sắp xếp thứ gì đó, đặc biệt là tình trạng của công việc: Nếu bạn bất có được cuộc sống lãng mạn bên nhau, bạn sẽ bất bao giờ hạnh phúc.
4. Đồng ý hợp tác: Hai bên cuối cùng vừa hợp tác với nhau sau nhiều tuần tranh luận. Các nhân viên vừa cùng nhau mua cho tui một món quà hưu trí. Chúng tui đã hợp tác với một công ty công nghệ để cung cấp dịch vụ Internet cho khách hàng.
Xem thêm: get, calm get it calm
verbXem thêm: get, togetherXem thêm:
An get together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get together