succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money.
get through to
be understood by, make (someone) understand I tried talking to her but I couldn
get through with
Idiom(s): get through with sth
Theme: COMPLETION
to get finished with something. • You can use this pencil when I get through with it. • Can I have the salt when you get through with it?
get through|get through with
finish "Have you gotten through with your homework yet?"
get through|get
v. phr. 1. To finish. Barry got through his homework by late evening. 2. To pass a course or an examination. I got through every one of my courses except mathematics.
get through one's head|get|get through
v. phr. 1. To understand or believe. Jack couldn't get it through his head that his father wouldn't let him go to camp if his grades didn't improve.At last Mary got it through her head that she had failed to pass the test. 2. To make someone understand or believe. I'll get it through his head if it takes all night.
get through to|get|get through
v. To be understood by; make (someone) understand. The little boy could not get through to his housemother.Deaf people sometimes find it hard to get through to strangers.When the rich boy's father lost his money, it took a long time for the idea to get through to him that he'd have to work and support himself.
get through one's head
get through one's head Understand, believe, or be convinced. For example, Bill cannot get it through his head that John is moving out.
get through
1. Để đâm xuyên hoặc đi qua một cái gì đó. Lưỡi dao này bất đủ sắc để xuyên qua vật liệu dày như vậy. Có một đám đông lớn ở gần sân khấu. Hãy xem liệu chúng ta có thể vượt qua được phía trước hay không. Để chịu đựng một số kinh nghiệm. Tôi bất biết làm cách nào mà cô ấy vượt qua được trải nghiệm đau thương đó. Để giúp ai đó chịu đựng một số kinh nghiệm. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "through." Chúng ta có đủ nước để vượt qua thời (gian) kỳ kiểm dịch không? Bạn luôn ở đó vì tôi. Bạn vừa giúp tui vượt qua những khoảng thời (gian) gian tồi tệ nhất. Để có thể tiếp cận hoặc liên hệ với ai đó. Không, đường dây đang bận — tui không thể qua được. 5. Để trả thành một cái gì đó. Khi tui học xong năm cuối, tui sẽ đi nghỉ dài ngày, đó là điều chắc chắn! 6. Giao tiếp theo cách khiến người ta thừa nhận, chấp nhận hoặc hiểu điều gì đó. Cô ấy sẽ bất nghe tui - tui không biết làm thế nào để nói chuyện với cô ấy. Cách tốt nhất để vượt qua những đứa trẻ này là thành thật với chúng.
get someone or something through (to addition or something)
to administer to get addition or article transported or affiliated to addition or something. I achievement I can get her through to her hometown in Italy.Do you anticipate I can get this bindle through to Istanbul?Learn more: get, through
get someone through (to addition or something)
to administer to get article to addition or some place. Can I get a bulletin through to Rome?I achievement Bob can get chat through to his cousin.Learn more: get, through
get someone through something
và đưa ai đó vượt qua 1. Lít quản lý để giúp ai đó di chuyển qua một số loại rào cản hoặc sơ hở. Tôi sẽ làm những gì có thể để đưa bạn qua văn phòng. Từ đó trở đi tùy thuộc vào bạn. Mở đầu là chặt chẽ. Tôi có thể giúp bạn vượt qua, nhưng bất ngoài điều đó. 2. Hình để giúp ai đó sống sót qua một số thử thách. Thuốc vừa giúp cô ấy vượt qua cơn đau của cuộc phẫu thuật. Chúng tui sẽ giúp bạn vượt qua trong khi bạn hồi phục. Đừng lo lắng.
get through (to something)
to accomplish acquaintance by radio or bang with a company, organization, or group. I could not get through to the badge because the bang band was down.Harry couldn't get through to his office.Learn more: get, through
get through (with addition or something)
1. to administer to carriage addition or article through difficulties or barriers. Customs was a mess, but we got through with all our accoutrements in alone twenty minutes.I got through with my age-old ancestor afterwards any trouble. 2. Go to through with addition or something.Learn more: get, through
get through
(something) 1.Lit. to access something. We couldn't get through the adamantine accurate with a drill, so we will accept to blast.The hardest assignment bit we accept couldn't get through. 2.Fig. to complete something; to administer to accomplishment something. I can't delay till I get through school.I'll get through academy in bristles years instead of four. 3.Fig. to survive something; to go through something. This is a active day. I don't apperceive how I'll get through it.Sally hopes to get through academy while still alive full-time and actuality a mother.Learn more: get, through
get through
(to someone) 1.Lit. to ability someone; to administer to acquaint to someone. I alleged her on the bang time afterwards time, but I couldn't get through to her.I approved every affectionate of communication, but I couldn't get through. 2. Lit. to canyon through (something) to ability someone. The army was so blubbery that I couldn't get through to him.I couldn't get through aegis afterwards demography off my shoes and actuality searched. 3.Fig. to accomplish addition accept something; to get article through someone's blubbery skull. Why don't you try to accept me? What do I accept to do to get through to you? Can anybody get through, or are you aloof stubborn?Learn more: get, through
get through
1. Tiếp cận phần cuối, kết thúc, trả thành, như trong Hiện tại hệ thống máy tính của chúng tui đã hoạt động trở lại, tui sẽ trả thành vào giữa buổi chiều. Nó cũng được trả thành với, như trong Ngay sau khi chúng tui hoàn thành với chuyện sơn nhà bếp, tui sẽ gọi cho bạn. [Giữa những năm 1600] 2. Thành công trong chuyện vượt qua hoặc sống sót một cái gì đó, như trong bệnh dịch này thật là khủng khiếp, nhưng tui chắc chắn rằng chúng ta sẽ vượt qua nó bằng cách nào đó. [Giữa những năm 1700] 3. Ngoài ra, hãy thông qua một ai đó. Liên hệ với hoặc tiếp cận ai đó, chẳng hạn như trong Sau khi cố gắng liên lạc với họ cả đêm, cuối cùng chúng ta cũng vượt qua được, hoặc Anh ta vừa cố gắng liên lạc với gia (nhà) đình. [Cuối những năm 1800] 4. Cũng nhận được thông qua. Làm cho bản thân được hiểu, như trong Tôi có thấu hiểu bạn không? [Thông thường; giữa những năm 1900]
get through
v. 1. Để đi đến cuối cùng của một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó khó khăn; kết thúc điều gì đó: Tôi vừa hoàn thành bài tuyên bố mà bất mắc một lỗi nào. Tôi vừa mất một tuần để đọc hết cuốn sách. 2. vượt qua với Để mang lại một cái gì đó để kết thúc; trả thành chuyện gì đó: Bạn có thể ra ngoài ngay khi trả thành xong bài tập về nhà. 3. vượt qua được Để trả thành một cuộc tấn công hoặc tấn công ai đó: Ngay sau khi tui vượt qua được với anh chàng này, tui sẽ đuổi theo bạn. Bạn sẽ bất có xu dính túi sau khi luật sư của tui làm chuyện với bạn. 4. Để quản lý hoặc còn tại thông qua một số thử thách: Công ty vừa vượt qua chiến tranh bằng cách sản xuất cùng phục. Trận lốc xoáy vừa phá hủy ngôi nhà của chúng tôi, nhưng bằng cách nào đó chúng tui đã vượt qua mà bất hề hấn gì. 5. Để gây ra hoặc giúp ai đó xoay sở hoặc sống sót trong một khoảng thời (gian) gian nào đó: Bão tuyết vừa nhốt chúng tui trong cabin, nhưng nguồn cung cấp thực phẩm và củi dồi dào vừa giúp chúng tui vượt qua được. Thư viện đầy ắp sách vừa giúp tui vượt qua nhiều đêm buồn chán. 6. Để thành công trong chuyện liên lạc với ai đó hoặc điều gì đó; liên hệ với ai đó hoặc điều gì đó: Tôi vừa cố gắng liên hệ với một nhà điều hành, nhưng tui không thể vượt qua bản ghi. Nếu đường dây bận, hãy tiếp tục gọi cho đến khi bạn vượt qua được. 7. Để ai đó hiểu mình: Tôi vừa cảnh báo bọn trẻ về sự nguy hiểm khi chơi trên đường phố, nhưng tui sợ rằng mình bất vượt qua được. Người giáo viên này hy vọng có thể tiếp cận với học sinh bằng cách liên hệ chủ đề này với âm nhạc lớn chúng.
An get through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get through