Nghĩa là gì:
shivers
shiver /'ʃivə/- danh từ
- sự run, sự rùng mình (vì rét, vì sợ...)
- it gives me the shivers to think of it: cứ nghĩ đến việc ấy là tôi lại rùng mình
- nội động từ
- run, rùng mình
- to shiver with cold: run vì lạnh
- to shiver with fear: rùng mình vì sợ
- danh từ ((thường) số nhiều)
- động từ
- shiver my timbers!
- chết trôi! chết tiệt! hà bá lôi đi! (câu rủa của thuỷ thủ)
get the shivers Thành ngữ, tục ngữ
rùng mình
Để bắt đầu cảm giác sợ hãi hoặc khiếp đảm. Chúng ta có thể ra khỏi đây không? Tôi rùng mình từ ngôi nhà cổ đáng sợ này !. Xem thêm: nhận được, rùng mình đưa cho ai đó / lấy ˈshivers
(thân mật) khiến ai đó cảm giác sợ hãi và kinh hoàng: Bức dáng cũ đó khiến tui rùng mình. ♢ Tôi rùng mình mỗi khi nghe đến tên anh ấy .. Xem thêm: get, give, rùng mình, somebody. Xem thêm:
An get the shivers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the shivers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the shivers