Nghĩa là gì:
after-shaft
after-shaft- danh từ
- túm lông cuối; túm lông phụ
get the shaft Thành ngữ, tục ngữ
shaft
cheat, swindle, screw (see get screwed)[B] Tom got shafted. He only got 3% commission on his sales. trục trặc
Bị lợi dụng, lừa đảo hoặc lợi dụng; bị đối xử bất công. Bất cứ khi nào một công chuyện tồi tệ xảy đến, tui luôn là người nắm bắt được thời cơ. Một lần nữa, những người sống ở các cộng cùng nông thôn cuối cùng lại nhận được trục .. Xem thêm: lấy, trục lấy trục
Sl. bị lừa; bị lợi dụng; bị ngược đãi. (Xem thêm cho ai đó cái trục.) Tại sao tui nhận được cái trục khi tui không làm gì sai ?. Xem thêm: lấy, trục. Xem thêm:
An get the shaft idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the shaft, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the shaft